![]() |
Chiếc xe cút kít một bánh là công cụ kiếm sống của những người làm nghề cửu vạn. |
![]() |
Phút nghỉ ngơi của những người làm nghề cửu vạn bên các công cụ làm việc. |
![]() |
Xe kéo tay là nghề phổ biến của không kể đàn ông, phụ nữ, những người nghèo thời thuộc địa |
![]() |
Quầy đồ gốm |
![]() |
Nghề lấy ráy tai dạo. |
![]() |
Sản xuất và bán dép cao su ngay tại xưởng. |
![]() |
Quầy chiếu cói bên vệ đường của một ông lão. |
![]() |
Thanh niên trẻ bên những thúng khoai chất cao |
![]() |
Xe cút kít còn dùng chở lợn ra chợ bán. |
![]() |
Năm 1900, làm ô lọng thủ công vẫn còn là một nghề được trọng dụng |
![]() |
Nghề khảm trai mỹ nghệ đòi hỏi sự tỉ mỉ, cầu kỳ. |
![]() |
Một nghệ nhân thêu cờ phướn. |
![]() |
Xưởng thuộc da trâu bò với những tấm da lớn được căng rộng. |
![]() |
Quầy nước kiêm quầy hàng gia dụng thủ công |
![]() |
Một cô ả đào hút tẩu trong lúc rảnh rỗi. |
![]() |
Ngựa là phương tiện di chuyển và chuyên chở của một số người. |
![]() |
Một gánh tuồng thời bấy giờ. |
![]() |
Dạy nghề điêu khắc. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Chào bạn, nếu có bất cứ ý kiến nào hãy để lại nhận xét. Xin vui lòng viết bằng tiếng Việt có dấu...